Một số tổ hợp phím tắt hữu dụng trong Excel

Bạn là nhân viên văn phòng, kế toán hay bất cứ công việc nào, nhưng hàng ngày phải làm việc với máy tính với Excel thì việc nắm rõ phím tắt trong Excel là một điều không thể thiếu! Vậy còn chần chờ gì nữa mà không cùng mình điểm qua danh sách hơn 100 phím tắt cơ bản, nâng cao hữu ích trong excel ngay bây giờ!

I. Các phím tắt làm việc với dữ liệu được chọn

Tổ hợp phím Chức năng
Shift + Space Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + * Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + A hoặc Ctrl + Shift + Space Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu).
Ctrl + Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột.
Shift + Page Down Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình.
Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn lên đầu trang màn hình.
Shift + Home Mở rộng vùng được họn về ô đầu tiên của hàng.
Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Shift + Page Down / phím Shift + Page Up

II. Các phím tắt quản lý vùng được chọn.

Phím tắt Chức năng
F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn mà không cần nhấn giữ phím Shift.
Shift + F8 Thêm một dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter Di chuyển đến ô bên dưới ô đang chọn.
Shift + Enter Di chuyển lên trên ô đang chọn.
Tab 
Di chuyển sang ô bên phải.
Shift + Tab
Di chuyển sang ô bên trái.
Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.

Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.

III. Các phím tắt di chuyển trong Excel

Phím tắt Chức năng
Shift + mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái
Shift + mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái
Ctrl + Shift + mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải
Shift + Home Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu
Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô
Ctrl + PgUp Di chuyển nhanh đến Sheet bên trái.
Ctrl + PgDn Di chuyển nhanh đến Sheet bên phải.

Shift + Home /  Shift + End:Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

IV. Các phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu

1. Phím tắt Undo / Redo

  • Ctrl + Z (Undo): Hoàn tác hành động trước đó.
  • Ctrl + Y (Redo): Đi tới hành động đã làm trước khi nhấn hoàn tác.

2. Làm việc với Clipboard

Phím tắt Chức năng
Ctrl + C Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + X Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + V Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + V Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard (phím tắt Paste value trong Excel)

Ctrl + Alt + v: phím tắt paste value trong excel

3. Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong

Phím tắt Chức năng
F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải.
Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên trái.
Esc Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải hoặc bên trái.
Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; Chèn ngày hiện tại vào ô.
Ctrl + Shift + : Chèn thời gian hiện tại.

4. Các phím tắt chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Phím tắt Chức năng
Ctrl + D Copy nội dung ở ô bên trên.
Ctrl + R Copy ô bên trái.
Ctrl + “ Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – Phím tắt xóa dòng trong excel.
Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.
Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.
Shift + F10, sau đó ấn M Xóa comment.
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + K Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.

Ctrl + –: Phím tắt xóa dòng trong excel.

5. Các phím tắt ẩn và hiện các phần tử

Phím tắt Chức năng
Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn.
Ctrl +  Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn (Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z)
Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

V. Các phím tắt định dạng dữ liệu

1. Các phím tắt định dạng ô

Phím tắt Chức năng
Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B hoặc Ctrl + 2  Bôi đậm hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I hoặc Ctrl + 3  Viết chữ nghiêng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U hoặc Ctrl + 4  Tạo gạch dưới hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.

2. Các phím tắt định dạng số

Phím tắt Chức năng
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

3. Các phím tắt sử dụng công thức

  • Alt + H + A + R: Căn ô sang phải
  • Alt + H + A+ C: Căn giữa ô
  • Alt + H + A + L: Căn ô sang trái

4. Các phím tắt căn ô

Phím tắt Chức năng
= Bắt đầu một công thức.
Alt + = Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3 Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + a Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + a Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3 Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter Nhập công thức là một công thức mảng.
F4 Tạo tham chiếu tuyệt đối.
F9 Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9 Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + u Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ` Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.
024 3996 4519 0984 39 9119